![]() | ⚠️Lưu ý an toàn Video hướng dẫn sử dụng sản phẩm Video hướng dẫn lắp đặt sản phẩm Một số câu hỏi thường gặp ( Q&A)
|
I. TÍNH NĂNG TÍCH HỢP BÊN TRONG THIẾT BỊ |
Dung tích nồi chiên không dầu 3.2 lít nhỏ gọn, đáp ứng nhu cầu chiên nướng thực phẩm trong gia đình có dưới 3 thành viên. |
Nấu thức ăn nhanh chín công nghệ làm nóng điện trở nhiệt cùng công suất 1500W |
Ngoài ra còn có công nghệ Rapid Air chiên nướng không dầu giảm lượng chất béo trong thực phẩm đến 75%. |
Điều chỉnh nhiệt độ dễ dàng theo từng món ăn với nhiệt độ từ 80 - 200°C. |
Chế độ hẹn giờ tối đa 60 phút chủ động trong việc nấu nướng. |
Rổ chiên bằng thép phủ không gỉ sơn chống dính an toàn cho sức khỏe, có thể tháo rời. |
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Điện áp định mức | 220-240V 50/60 Hz |
Công suất định mức: | 1500 kW |
Bộ hẹn giờ: | 0-60 phút |
Nhiệt độ điều chỉnh: | 80°C - 200°C |
Kích thước | 770 x 518 x 50; |
Dung tích | 3,2 Lít |
III. LƯU Ý KHÁCH HÀNG |
1. Đọc tất cả hướng dẫn. |
2. Không chạm vào bề mặt nóng. |
3. Để không bị điện giật, không nhúng dây, phích cắm hoặc đế vào trong nước hoặc chất lỏng khác. |
4. CẢNH BÁO: Thiết bị điện này có chứa chức năng làm nóng. Các bề mặt, khác với các bề mặt chức năng, có thể tăng nhiệt. Vì nhiệt độ được cảm nhận của mỗi người là khác nhau, thiết bị này sẽ được sử dụng một cách THẬN TRỌNG. Chỉ được chạm vào tay cầm và bề mặt kẹp của thiết bị này, và sử dụng găng hay hoặc đồ tương tự để tránh tiếp xúc với nhiệt. Các bề mặt khác không phải bề mặt kẹp sẽ có đủ thời gian để nguội đi trước khi được chạm vào. |
5. Rút phích cắm ra khỏi ổ cắm khi không sử dụng và trước khi vệ sinh. Để nguội trước khi lắp và tháo các bộ phận. |
6. Lưu Ý: Nếu dây nguồn bị hỏng, phải được thay thế bởi nhà sản xuất, đại lý dịch vụ hoặc người có chuyên môn tương đương để tránh nguy hiểm. |
7. Nhà sản xuất không khuyến nghị sử dụng phụ kiện đính kèm vì có thể gây thương tích. |
8. Không sử dụng ngoài trời |
9. Không treo dây cạnh bàn hoặc quầy hoặc chạm vào các bề mặt nóng. |
10. Không đặt lên hoặc gần lò đốt nóng bằng ga hoặc bằng điện, hoặc trong lò nung. |
11. Hết sức thận trong khi di chuyển thiết bị có chứa dầu nóng hoặc chất lỏng nóng khác. |
12. Luôn gắn phích cắm vào thiết bị trước, sau đó mới cắm dây vào ổ cắm trên tường. Để tắt kết nối, ngắt bất kỳ chế độ điều chỉnh nào thành “tắt”, sau đó rút phích cắm ra khỏi ổ cắm trên tường. |
13. Không sử dụng thiết bị này cho mục đích sử dụng khác. |
14. Thiết bị này có thể được sử dụng bởi trẻ em từ 8 tuổi trở lên và người lớn bị suy giảm chức năng thể chất, giác quan hoặc tâm thần hoặc thiếu kinh nghiệm và kiến thức nếu họ được giám sát hoặc hướng dẫn liên quan đến sử dụng an toàn thiết bị này và hiểu được những nguy hiểm liên quan. Trẻ em không được phép chơi với thiết bị này. Trẻ em không được vệ sinh và bảo trì thiết bị này trừ khi chúng trên 8 tuổi và được giám sát. |
15. Giữ thiết bị và dây điện xa tầm tay trẻ em dưới 8 tuổi. |
16. Thiết bị này không được thiết kế để hoạt động như bộ hẹn giờ cắm ngoài hoặc hệ thống kiểm soát-điều khiển từ xa riêng |
IV. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
V. Cách khắc phục sự cố | ||
Sự cố | Nguyên nhân có thể | Giải pháp |
Nồi chiên bằng khí nóng không hoạt động | Thiết bị không được cắm điện.
| Cắm phích cắm vào ổ điện trên tường có tiếp đất. |
Bạn chưa cài đặt bộ hẹn giờ. | Vặn núm hẹn giờ đến thời gian chế biến được yêu cầu để bật thiết bị. | |
Nguyên liệu được rán bằng thiết bị không được rán chín. | Lượng nguyên liệu trong giỏ quá nhiều. | Cho các mẻ nguyên liệu ít hơn vào giỏ. Các mẻ ít hơn được rán đều hơn. |
Cài đặt nhiệt độ quá thấp. | Xoay núm điều chỉnh nhiệt độ đến cài đặt nhiệt độ được yêu cầu (xem mục “cài đặt” trong chương “Cách sử dụng máy”). | |
Thời gian chế biến quá ngắn. | Xoay núm điều chỉnh nhiệt độ đến cài đặt nhiệt độ được yêu cầu (xem mục “Cài đặt” trong chương “Cách sử dụng máy”). | |
Thiết bị được chiên không đều trong thiết bị. | Một số loại nguyên liệu nhất định cần được lắc nửa chừng trong khoảng thời gian chế biến. | Nguyên liệu nằm trên cùng hoặc đan chéo nhau (như khoai tây rán) cần được lắc giữa chừng trong khoảng thời gian chế biến. Xem mục “Cài đặt” trong chương “Cách sử dụng máy”. |
Các món chiên ăn nhanh không giòn khi lấy ra khỏi thiết bị. | Bạn đã sử dụng loại thức ăn nhanh cần được chế biến trong chảo rán ngập truyền thống. | Sử dụng món ăn nhanh dùng với lò nướng hoặc phết một ít dầu ăn và o thức ăn nhanh để có được kết quả rán giòn. |
Tôi không thể trượt nồi và o thiết bị đúng vị trí. | Có quá nhiều nguyên liệu trong giỏ. | Không đổ nguyên liệu vào giỏ vượt quá mứcTỐI ĐA. |
Giỏ được đặt trong nồi không đúng cách. | Đẩy giỏ xuống nồi cho đến khi nghe tiếng click. | |
Khói trắng tỏa ra từ thiết bị. | Bạn đang chế biến nguyên liệu có chất béo. | Khi bạn chiên nguyên liệu có nhiều chất béo bằng thiết bị này, một lượng lớn dầu sẽ chảy vào nồi. |
Dầu tạo ra khói trắng và nồi có thể nóng hơn so với bình thường. Điều này không ảnh hưởng đến thiết bị hoặc kết quả cuối cùng. | ||
Nồi vẫn chứa chất cặn dầu mỡ từ lần sử dụng trước. | Khói trắng là do dầu mỡ trong nồi nóng lên. Đảm bảo rằng bạn làm sạch nồi đúng cách sau mỗi lần sử dụng. | |
Khoai tây được chiên không đều trong thiết bị. | Bạn dùng không đúng loại khoai tây. | Sử dụng khoai tây tươi và bảo đảm rằng khoai tây vẫn còn rắn chắc khi rán. |
Bạn không rửa các thanh khoai tây đúng cách trước khi chiên. | Rửa cách thanh khoai tây đúng cách để loại bỏ bột bên ngoài các thanh khoai. | |
Khoai tây chiên không giòn khi lấy ra khỏi thiết bị. | Độ giòn của khoai tây rán phụ thuộc vào lượng dầu và nước có trong khoai tây. | Bảo đảm rằng bạn là m khô các thanh khoai tây đúng cách trước khi thêm dầu ăn. |
Cắt các thanh khoai tây nhỏ hơn để có được khoai tây rán giòn hơn. | ||
Thêm dầu ăn nhiều hơn một chút để có được khoai tây rán giòn hơn. |
VI. DANH MỤC LINH KIỆN | ||||
Chi tiết: vui lòng liên hệ 18001797(Cước phí 0đ) | ||||
STT | Tên | Vị trí | Mã Linh kiện/ Phụ Kiện | Hình thưc tế Linh kiện |
1 | Bộ phận sinh nhiệt |
| 532.84.225 | (pic) |
2 | Motor |
| 532.84.226 |
|
3 | Đầu dò nhiệt |
| 532.84.227 |
|
4 | Board điều khiển |
| 532.84.228 |
|
5 | Board nguồn |
| 532.84.229 |
|
6 | Vỉ nướng |
| 532.85.536 |
|