I. TÍNH NĂNG | ||||||||||
Tính năng & nguyên lý hoạt động: |
Các bộ phận của máy có thể tách rời để vệ sinh, sử dụng được trong máy rửa chén bát. | |||||||||
Ép được tất cả các loại rau củ | ||||||||||
Động cơ lõi đồng bền bỉ, hoạt động siêu tĩnh | ||||||||||
Tốc độ quay chỉ 34rpm đảm bảo tối đa dưỡng chất, bã khô và nhiều nước hơn 3 lần máy ép thường | ||||||||||
Ít bị oxy hóa và dẫn điện tốt hơn so với động cơ lõi nhôm. | ||||||||||
Vận hành siêu yên tĩnh, đảm bảo hiệu suất hoạt động và độ bền trong quá trình sử dụng. |
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||||||||||
Kích thước: | 295 x 180 x 550 mm (RxSxC) | |||||||||
Vật liệu: | Thân máy thép không rỉ 304 + phụ kiện bằng nhựa | |||||||||
Xuất sứ: | Trung Quốc | |||||||||
Màu sắc | Đen | |||||||||
Tốc độ quay | 34 rpm (vòng/phút) | |||||||||
Động cơ | Lõi đồng | |||||||||
Công suất | 250W | |||||||||
Nguồn điện: | 220-240V, 50/60Hz |
III. MỘT SỐ LƯU Ý VỚI KHÁCH HÀNG | ||||||||||
IV. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG |
V. NGUYÊN NHÂN VÀ CÁCH KHẮC PHUC NHỮNG SỰ CỐ THƯỜNG GẶP |
VI. DANH PHỤC PHỤ KIỆN THEO BỘ SẢN PHẨM |
VII. DANH MỤC LINH KIỆN | ||||
Chi tiết: vui lòng liên hệ tổng đài 18001797 (Cước phí 0đ) | ||||
STT | Tên | Vị trí | Mã Linh kiện/ Phụ Kiện | Hình thưc tế Linh kiện |
1 | Nắp ngăn bụi | 1 | 532.84.124 | (pic) |
2 | Thanh đẩy | 2 | 532.84.127 | |
3 | Ống tiếp nguyên liệu | 3 | 532.84.125 | |
4 | Bộ lọc chính | 5 | 532.84.129 | |
5 | Bình đựng + vòi nước ép | 6+7 | 532.84.126 | |
6 | Màng lọc nước ép | 8 | 532.84.128 | |
7 | Cốc đựng nước ép | 9 | 532.84.130 | |
8 | Cốc đựng nước bã | 12 | 532.84.131 |